UD55C-B
- Mô tả
- Đánh giá (0)
Mô tả
TÍNH NĂNG
Gây ấn tượng cho người xem bằng sự đồng nhất của màu sắc trên tất cả các màn hình
Truyền tải thông điệp của bạn bằng màu sắc chính xác, nhất quán trên nhiều màn hình bằng màn hình Samsung UDC-B Series. Những chiếc màn hình này đã trải qua một quy trình cân chỉnh màu sắc tỉ mỉ trong nhà máy, đảm bảo màu sắc chính xác mà không gây méo hình ảnh và không đòi hỏi hiệu chỉnh bằng tay. Việc cân chỉnh màu được cải tiến tại nhà máy đối với các tham số cân bằng trắng và bù đắp những sai khác màu sắc giúp đảm bảo rằng những chiếc màn hình này hiển thị hình ảnh với màu sắc đồng nhất bằng công nghệ tương quan nhiệt độ màu.
Truyền tải thông điệp của bạn theo định dạng Full-HD, với mức độ phân tâm tối thiểu cho khán giả
Với viền màn hình siêu hẹp, chỉ có 5.5mm (0.22 inch), màn hình UDC-B Series tạo ra một trải nghiệm xem hình gần như liền mạch cho các hình ảnh kỹ thuật số và thông điệp sinh động, giúp khán giả tiếp nhận thông điệp của bạn với mức độ phân tâm ít nhất. Độ sâu rất nhỏ của màn hình làm cho các bức tường video dễ dàng hòa trộn với các môi trường khác nhau. Những chiếc màn hình này cũng bao gồm một panel màn hình chống chói với một độ mờ 11%, làm giảm mức độ tán xạ và độ chói ánh sáng để tăng cường khả năng đọc được nội dung. Hình ảnh rực rỡ được chiếu với độ sáng 450 cd bằng công nghệ đèn LED nền (BLU) trực tiếp của Samsung (d-LED) để thu hút sự chú ý của khán giả với chất lượng hình ảnh thực tại ảo.
Duy trì việc truyền tải thông điệp của bạn bằng công nghệ chuyển đổi nguồn nội dung tự động
Tính năng chuyển nguồn nội dung tự động của màn hình UDC-B Series duy trì việc hiển thị nội dung hầu như liên tục và liền mạch. Tính năng này sẽ tự động thay đổi màn hình hiển thị từ một nguồn nội dung này sang một nguồn nội dung khác khi nguồn nội dung ban đầu không sẵn sàng. Việc phục hồi nguồn nội dung cho phép một nguồn nội dung được sử dụng như là một bản sao để phát liên tục khi không có một nguồn nội dung khác. Độ linh hoạt này đảm bảo rằng nội dung kinh doanh của bạn luôn sẵn sàng khi bạn cần đến nó.
Hiển thị những nội dung khác nhau bằng một mô-đun máy tính tùy chọn
Phát nội dung từ nhiều nguồn khác nhau với tùy chọn Setback Box-C (SBB-C). Được bổ sung thêm vào màn hình UDC-B Series, SBB-C hiển thị nội dung kinh doanh cụ thể và cung cấp chức năng máy tính mạnh mẽ để truyền tải thông điệp đúng mục tiêu. Để thay đổi nội dung đang được hiển thị, bạn chỉ đơn giản là thay thế các SBB-C trong từng màn hình hoặc một màn hình điều khiển. Màn hình điều khiển sau đó sẽ truyền thông điệp đến các màn hình khác trong bức tường video. Nếu bạn lựa chọn sử dụng một SBB-C trong mỗi màn hình, bạn có được độ linh hoạt rất cao trong việc truyền tải nhiều thông điệp đồng thời trên bức tường video của mình.
Hiển thị thông điệp rõ ràng, liên tục 24/7
D-LED Công nghệ D-LED đặc trưng trong màn hình UDC-B Series không chỉ hiển thị các thông điệp của bạn với chất lượng hình ảnh rực rỡ và định nghĩa màu sắc sống động và thống nhất, mà còn làm giảm chi phí năng lượng của bạn. Tiêu thụ ít năng lượng hơn so với các màn hình LFD huỳnh quang cathode lạnh thông thường (CCFL), màn hình d-LED tỏa nhiệt ít hơn, làm cho việc ở gần những màn hình này trở nên thoải mái hơn. Màn hình UDC-B Series cũng có độ bền cực kỳ cao, được thiết kế để hoạt động liên tục 24/7. Với chế độ bảo hành tiêu chuẩn 3 năm, bạn có thể vận hành bức tường video một cách an toàn khi biết rằng nó luôn được Samsung hỗ trợ.
Quản lý nội dung trên một bức tường video lên đến 10 x 10 màn hình một cách dễ dàng
Quản lý một bức tường video ấn tượng lên đến 10 x 10 màn hình một cách thuận tiện bằng vòng lặp ra DVI (Digital Visual Interface) và các tùy chọn kết nối RJ45 và RS-232C linh hoạt. Bằng cách sử dụng vòng lặp ra DVI, bạn có thể chia sẻ nội dung hiển thị trên một màn hình duy nhất với các màn hình kế bên trong bức tường video của bạn. Thay vì tự lập trình từng đơn vị màn hình trong bức tường video, bạn có thể điều khiển từ xa các nội dung trên các màn hình dòng UDC-B. Kết nối tích hợp này giúp loại bỏ yêu cầu phải mua các bộ phân phối tín hiệu video riêng biệt cho từng màn hình và qua đó tiếp tục hạ thấp chi phí mua sắm. Dễ dàng thay đổi nội dung thông điệp của bạn một cách thường xuyên theo yêu cầu để hỗ trợ doanh nghiệp của bạn và tiếp cận đối tượng mục tiêu của bạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬTIn
Hiển thị
-
Tần số quét dọc
30 – 81 KHz -
Tần số điểm ảnh tối đa
148.5 MHz -
Tần số quét ngang
56 – 85 Hz
Panel màn hình
-
Kích thước đường chéo
55″ -
Loại
D-LED DID -
Độ phân giải
1920 x 1080 -
Kích thước điểm ảnh (H/V)
0.63mm (H) x 0.63mm (V) -
Diện tích hiển thị chủ động (H/V)
1209.6 x 680.4mm -
Độ sáng (tiêu biểu)
500cd/m² -
Tỷ lệ tương phản
3500 : 1 -
Góc nhìn (H / V)
178° / 178° -
Thời gian đáp ứng (từ G-đến-G)
8ms -
Màu sắc hiển thị
8 bit – 16.7M -
Gam màu
72% -
Tỉ lệ tương phản
10000 : 1
HIỂN THỊ THÊM THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kết nối
-
Đầu vào
RGB
Analog D-SUB, DVI-D,Video
HDMI1, HDMI2,
Component, CVBSÂm thanh
Giắc Stereo mini -
Đầu ra
RGB
DVI-D (Loop-out)Âm thanh
Giắc Stereo mini -
Điều khiển bên ngoài
RS232C (vào / ra), RJ45 -
External Sensor
Ditachable type (IR, Ambient)
Thông số kỹ thuật cơ khí
-
Kích thước
Bộ máy
1215.3mm x 686.1mm x 113.8mmThùng máy
1440 x 870 x 375mm -
Trọng lượng
Bộ máy
24.3 kg / 26.8 kgThùng máy
35.1 kg / 37.7 kg (kèm phụ kiện) -
Bộ gá lắp VESA
600 x 400mm -
Loại tùy chọn trình phát nội dung
SBB-C (Nhúnt)
Hoạt động
-
Nhiệt độ hoạt động
0°C ~ 40°C -
Humidity
10 ~ 80%
Đặc điểm chung
-
Đặc biệt
Chuyển đổi & Khôi phục nguồn tự động, phát hiện lỗi đèn, Anti Retention (Haze 11%), Cảm biến nhiệt độ, RS232C / RJ45 MDC, Cắm và Chạy (DDC2B), PIP / PBP, Video Wall (10 x 10), Hiển thị theo chiều
dọc, Xoay Hình ảnh, Khóa phím, DVI Digital Daisy Chain, Lập lịch thông minh,Cập nhật F / W thông minh, Pin Đồng hồ (duy trì đồng hồ 80 giờ)
Nguồn điện
-
Nguồn điện
AC 100 – 240 V ~ (+ / – 10%), 50 / 60 Hz -
Mức tiêu thụ nguồn
Chế độ Tắt
Less than 0.5WChế độ Mở
165 (Max) / 150 (Typical) / 562.65 (BTU)Chế độ Ngủ
Less than 0.5W -
Loại
Internal
Embedded PC
-
CPU
SBB-C (tùy chọn) -
N/B
SBB-C (tùy chọn) -
S/B
SBB-C (tùy chọn) -
GPU
SBB-C (tùy chọn) -
FDM/HDD
SBB-C (tùy chọn) -
Bộ nhớ
SBB-C (tùy chọn) -
Ethernet
SBB-C (tùy chọn) -
Kết nối
USB
SBB-C (tùy chọn)Đầu ra
SBB-C (tùy chọn)Các loại khác
SBB-C (tùy chọn)
Chứng nhận
-
EMC
FCC (Hoa Kỳ): Part 15, Subpart B Class A KCC / EK (Hàn Quốc): KN22 / 24 CE (Châu Âu): EN55022:2006 + A1:2007 EN55024:1998 + A1:2001 + A2:2003 EN61000-3-2:2006 + A1:2009 + A2:2009 EN61000-3-3:2008 VCCI (Nhật Bản): VCCI V-3 / 2010.04 Class A CCC (Trung Quốc): GB9254-2008 (CISPR22) Class A GB17625.1-2003 BSMI (Đài Loan): CNS13438 (ITE EMI) Class A / CNS13439 (AV EMI) / CNS14409 (AV EMS) / CNS14972 (Digital) C-Tick (Úc): AS / NZS CISPR22:2009 -
Môi trường
ENERGY STAR 6.0 (Hoa Kỳ) -
An toàn
CB (Châu Âu): IEC60950-1 / EN60950-1 UL (USA) / CSA (Canada): UL60950-1, CSA C22.2 No. 1 CCC (Trung Quốc): GB 8898-2001 PSB (Singapore): PSB + IEC60950-1 NOM (Mexico): NOM-019-SCFI-1998 KC (Hàn Quốc): K60950-1 IRAM (Argentina): IRAM + IEC60950-1 GOST (Nga): GOST + IEC60950-1 SASO (Ả Rập): SASO + IEC60950-1 BSMI (Đài Loan): BSMI + IEC60950-1 TUV (Đức): EN60950-1
Phụ kiện
-
Tiêu chuẩn
CB (Europe): IEC60950-1 / EN60950-1 UL (USA) / CSA (Canada): UL60950-1, CSA C22.2 No. 1 CCC (China): GB 8898-2001 PSB (Singapore): PSB + IEC60950-1 NOM (Mexico): NOM-019-SCFI-1998 KC (Korea): K60950-1 IRAM (Argentina): IRAM + IEC60950-1 GOST (Russia): GOST + IEC60950-1 SASO (SaudiArabia ): SASO + IEC60950-1 BSMI (Taiwan): BSMI + IEC60950-1 TUV (Germany): EN60950-1 NEMKO (Norway): EN60950-1
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.