UD46D-P
- Mô tả
- Đánh giá (0)
Mô tả
TÍNH NĂNG
Cho trải nghiệm xem hình hoàn hảo với viền màn hình siêu mỏng 3.5 mm
* Khung viền màn hình 3.5 mm cho trải nghiệm tuyệt vời: Khung viền cực mỏng 3.5 mm dẫn đầu thị trường cho phép màn hình mang đến những hình ảnh liền mạch ấn tượng cùng với trải nghiệm thương hiệu vượt trội.
* Chất lượng hình ảnh tăng cường độ sáng: Độ phân giải Full-HD cùng với giải pháp mới khung sáng sau mờ để tăng cường độ tương phản, tăng cường độ sáng tạo ra chất lượng hình ảnh vượt trội
* Tấm chống chói cải tiến: Tấm chống chói ngăn chặn ánh sáng gây lóa từ các cảnh chuyển kết hợp với bộ chống lưu ảnh, làm giảm hiện tượng bóng mờ trên màn hình lên đến 44%
Đơn giản hóa việc truyền tải nội dung với giải pháp màn hình ghép Videowall tất cả-trong-một cài đặt dễ dàng
Quản lý màn hình kỹ thuật số hiệu quả với giao diện người dùng chính (Home UI), các công cụ và mẫu nội dung đơn giản
Màn hình kỹ thuật số DHD Series với công cụ quản lý nâng cấp nội dung, hữu hiệu cho công việc của bạn. Các tính năng gồm:
* Lịch đa kênh. Cung cấp nội dung theo lịch trình khác nhau trên một số kênh cho những thông điệp tùy chỉnh.
* Trình sao lưu. Hiệu suất mạnh mẽ bất kể trong điều kiện nào
* Lịch sự kiện. Dễ dàng thiết lập và cung cấp các lịch sự kiện đối với nhiều đối tượng người xem, tự động cập nhật nội dung khi có thay đổi về lịch trình chiếu.
* E-brochure. Thiết kế và phổ biến các tài liệu điện tử theo lích phát nội dung để truyền tải thông điệp kinh doanh hiệu quả. Người dùng có thể dễ dàng xem qua các brochure điện tử để tìm nội dung cụ thể và chia sẻ với khách hàng, tương tự như các loại brochure giấy.
Việc tạo nội dung giờ đây thật dễ dàng và thuận tiện hơn bao giờ hết với 100 mẫu thiết kế sẵn có cho từng ngành hàng. Tiết kiệm thời gian và công sức bằng việc tạo và truyền tải thông điệp hiệu quả mà không cần hỗ trợ về kỹ thuật.
Thu hút khách hàng với độ đồng nhất màu sắc chính xác trên nhiều màn hình
Người dùng có thể tinh chỉnh màu sắc với chức năng Samsung Color Expert, trong đó cung cấp quản lý chi tiết hơn cho các nhu cầu tùy chỉnh cần thiết và tăng tính tiện lợi bằng cách giảm thời gian cân chỉnh. Màu sắc sống động có thể được hiệu chỉnh tự động hoặc bằng tay. Ngoài ra, các thông số màu sắc có thể được chia sẻ giữa nhiều màn hình, để đảm bảo mức độ xuất sắc trên tất cả các màn hình, tạo ấn tượng mạnh với khách hàng.
Hiển thị nội dung tối ưu với chức năng xoay ảnh dễ dàng
THÔNG SỐ KỸ THUẬTIn
Hiển thị
-
Kích thước đường chéo
46″ -
Tấm nền
D-LED DID -
Độ phân giải
1920 x 1080 -
Kích thước điểm ảnh (H x V)
0.53025 mm (H) x 0.53025 mm (V) -
Diện tích hiển thị chủ động (H x V)
1018.08 mm x 572.67 mm -
Tỷ lệ tương phản
3500 : 1 (typ) -
Góc nhìn (H/V)
178 / 178 -
Thời gian đáp ứng
8 ms -
Màu sắc hiển thị
8 bit – 16.7 M -
Tần số quét dọc
30 kHz ~ 81 kHz -
Tần số điểm ảnh tối đa
148.5 MHz -
Tần số quét ngang
48 Hz ~ 75 Hz -
Tỷ lệ chói đỉnh
66% -
Độ sáng
Tối đa 700 cd/m² -
Tỷ lệ tương phản tĩnh
10000 : 1
Connectivity
-
Đầu vào RGB
Analog D-SUB, DVI-D, Display Port 1.2 -
Đầu vào Video
HDMI1,HDMI2, Component (CVBS Common) -
Tai nghe
Stereo mini Jack -
Đầu ra RGB
DP1.2 (Loop-out) -
Đầu ra Audio
Stereo mini Jack
Nguồn điện
-
Nguồn cấp điện
AC 100 – 240 V ~ (+/- 10%), 50 / 60 Hz -
Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Tắt)
< 0.5 W -
Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Ngủ)
< 0.5 W -
Mức tiêu thụ nguồn (IEC 62087 Edition 2)
130W -
Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ chờ)
0.5 W -
Mức tiêu thụ nguồn hằng năm (tiêu chuẩn EU,kWh)
190
Kích thước
-
Kích thước
1022.1 x 576.7 x 97 mm -
Thùng máy (RxCxD)
1255 x 798 x 355 mm
Weight
-
Bộ máy
18 kg -
Thùng máy
22.4 kg
Đặc điểm kỹ thuật cơ khí
-
VESA Mount
600 x 400 -
Độ rộng viền màn hình
2.3 mm (U/L), 1.2 mm (R/B) -
Loại tùy chọn trình phát nội dung
Được tích hợp, SBB-C (Slide In)
Hoạt động
-
Nhiệt độ hoạt động
0 °C ~ 40 °C -
Độ ẩm
10 ~ 80
Tính năng chung
-
Đặc biệt
Khe thẻ SD, hỗ trợ AMC (Advanced Color Management), Magic Clone (cho USB), tự động chuyển đổi và khôi phục nguồn, chức năng phát hiện lỗi của đèn, chức năng chống lưu ảnh (giảm 44%), cảm biến nhiệt độ, cổng RS232C / RJ45 MDC, Plug and Play (DDC2B), PIP / PBP, Màn hình ghép Videowall (10 x 10), trục đỡ có thể xoay, chức năng xoay ảnh, khóa phím, chuỗi kết nối ngang hàng kỹ thuật số DP 1.2 (hỗ trợ độ phân giải UHD 2 x 2, hỗ trợ HDCP), lên lịch thông minh, cập nhật phần mềm thông minh, pin đồng hồ (duy trì đến 80 giờ), Giải pháp MagicInfo tích hợp sẵn.
Tích hợp Magic Info
-
Hỗ trợ Magic Info
Có
Eco
-
Mức độ tiết kiệm
C -
Sự xuất hiện của chì
Có tồn tại -
Nồng độ thủy ngân
0.0mg
Chứng chỉ
-
EMC
FCC (Mỹ): FCC Part 15, Subpart B class B, CE (Châu Âu): EN55022, EN55024, VCCI: (Nhật) V-3 (CISPR22), KCC (Hàn Quốc): KN22, KN24, BSMI (Đài Loan): CNS13438 (CISPR22), C-Tick (Úc): AS / NZS3548 (CISPR22), CCC (Trung Quốc): GB 9254-2008, GB 17625.1-2011 -
Môi trường
UL (Mỹ): UL 60950-1, CSA (Canada): CSA C22.2 No. 60950-1, TUV (Đức): EN60950-1, NEMKO (Na Uy): EN60950-1, KC (Hàn Quốc): K60950-1, CCC (Trung Quốc): GB 4943.1-2001, PSB (Singapore): IEC60950-1 , GOST (Nga): IEC60950-1, EN55022, SIQ (Slovenia): IEC60950-1, EN55022, PCBC (Ba Lan): IEC60590-1, EN55022, NOM (Mexico): NOM-019-SCFI-1993, IRAM (Argentina): IEC60950-1, SASO (Saudi Arabia): IEC60950-1 -
An toàn
ENERGY STAR 6.0 (Mỹ)
Phụ kiện
-
Bao gồm
Hướng dẫn cài đặt nhanh, thẻ bảo hành, dây cáp DP, dây nguồn, điều khiển từ xa, pin
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.